Là bộ phận quan trọng nhất của công nghệ phun sơn Airless Lỗ phun quyết định chất lượng bề mặt phun. Miệng của béc phun sơn được sản xuất từ hợp kim cacbua nên lỗ phun sẽ rất bền, lâu mòn và duy trì góc phun. Đường kính lỗ phun sẽ quyết định lưu lượng sơn chảy vào và lượng sơn được phun ra. Góc phun : quyết định độ rộng của phạm vi phun. Ví dụ như hình vẽ sau: |
![]() |
![]() |
![]() |
Béc phun sơn được thiết kế độc đáo dễ dàng tháo ráp vệ sinh mà không cần dụng cụ. |
![]() |
Loại 1: được ứng dụng rộng rãi cho sơn nước, sơn lót, sơn pu gỗ, sơn chống cháy,sơn công nghiệp, sơn chống ăn mòn và cả sơn chất độn. Cỡ béc từ 107 - 835. Loại 2: béc phun sơn tạo tia phun rộng cho bề mặt phun chất lượng cao. Cỡ béc từ 1219-1237. Loại 3: béc phun sơn bề mặt cho bề mặt phun chất lượng cao. Tối ưu hóa việc phun ngay cả khi bơm ở áp suất thấp. Cỡ béc từ 217-633. Loại 4: béc phun sơn vạch đường chuyên nghiệp, cho đường biên sắc nét và chính xác. Cỡ béc từ 1304- 2328. |
BẢNG TRA THÔNG SỐ BÉC |
||||||
Lỗ béc |
Độ rộng góc phun |
Lưu lượng sơn đi qua béc |
||||
inch |
4” – 6” |
6” – 8” |
8” – 10” |
10” – 12” |
12” – 14” |
Lít/phút |
0.011” |
211 |
311 |
411 |
511 |
611 |
0.45 |
0.013” |
213 |
313 |
413 |
513 |
613 |
0.68 |
0.015” |
215 |
315 |
415 |
515 |
615 |
0.91 |
0.017” |
217 |
317 |
417 |
517 |
617 |
1.17 |
0.019” |
219 |
319 |
419 |
519 |
619 |
1.44 |
0.021” |
221 |
321 |
421 |
521 |
621 |
1.78 |
0.023” |
223 |
323 |
423 |
523 |
623 |
2.16 |
0.025” |
225 |
325 |
425 |
525 |
625 |
2.54 |
0.027” |
|
327 |
427 |
527 |
627 |
2.91 |
0.029” |
|
329 |
429 |
529 |
629 |
3.41 |
0.031” |
|
331 |
431 |
531 |
631 |
3.90 |
0.033” |
|
333 |
433 |
533 |
633 |
4.43 |
0.035” |
|
335 |
435 |
535 |
635 |
4.96 |
Cách đọc:
Vui lòng đợi ...