Hỗ trợ online
  • Phạm Trí Điền
  • Phone : 0976 038 786
  • Phone : 0936 033 068
  • Yahoo :
  • Skype : it_y2k
Fanpage
Thống kê
  •   Đang online
    37
  •   Hôm nay
    146
  •   Hôm qua
    60
  •   Tổng truy cập
    361666
  •   Tổng sản phẩm
    120
  •  Công Nghệ Từ A Đến Z  
    0 - 40,050,000 đ        

    Hướng dẫn sử dụng nhóm hàm thời gian trong Excel

    Tiếp nối các bài viết hướng dẫn sử dụng hàm trong Excel. Nay Hitecha2z.com gởi đến các bạn Nhóm hàm thời gian

    1. Hàm DATE
    • Cú pháp: DATE(year, month, day)
    • Chức năng: Ghép các giá trị riêng lẻ year (năm), month (tháng), day (ngày) thành một giá trị kiểu ngày tháng năm theo định dạng của hệ thống.
    • Ví dụ: =Date(2015, 7, 27) kết quả là 07/27/2015.
    1. Hàm DATEVALUE
    • Cú pháp: DATEVALUE(date_text)
    • Chức năng: Trả về số thứ tự của ngày được thể hiện bởi date_text (chuyển đổi một chuỗi văn bản có dạng ngày tháng năm thành một giá trị ngày tháng năm có thể tính toán được).
    • Ví dụ: =DateValue(“07/25/2015”) kết quả là 42210 (là 25/07/2015).
    1. Hàm DAY
    • Cú pháp : DAY(serial_number)
    • Chức năng: Trả về phần ngày của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 31.
    • Ví dụ: =Day(42210) hay =Day(“7/25/2015”) kết quả là 25.
    1. Hàm DAYS360
    • Cú pháp: DAYS360(start_date, end_date, method)
    • Chức năng: Trả về số ngày giữa hai ngày dựa trên cơ sở một năm có 360 ngày (12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày) để dùng cho các tính toán.
    • Ví dụ:

    =Days360(42200,42210,False) hay

    =DAYS360(“7/15/2015″,”7/25/2015”) kết quả là 10.

    1. Hàm MONTH
    • Cú pháp: MONTH(serial_number)
    • Chức năng: Trả về tháng của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 12.
    • Ví dụ: =Month(“7/25/2015”) hay =Month(42210) kết quả là 7.
    1. Hàm YEAR
    • Cú pháp: YEAR(serial_number)
    • Chức năng: Trả về năm của một giá trị ngày tháng năm. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999.
    • Ví dụ: =Year(“7/25/2015”) hay =Year(42210) kết quả là 2015.
    1. Hàm HOUR
    • Cú pháp: HOUR(serial_number)
    • Chức năng: Trả về giờ của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 (12:00 A.M.) đến 23 (11:00 P.M.).
    • Ví dụ: =Hour(“10:20:15 AM”) kết quả là 10.
    1. Hàm MINUTE
    • Cú pháp: MINUTE(serial_number)
    • Chức năng: Trả về phần phút của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
    • Ví dụ: =Minute(“10:20:15 AM”) kết quả là 20.
    1. Hàm SECOND
    • Cú pháp: SECOND(serial_number)
    • Chức năng: Trả về phần giây của một giá trị thời gian. Kết quả trả về là một số nguyên từ 0 đến 59.
    • Ví dụ: SECOND(“10:20:15 AM”) kết quả là 15.
    1. Hàm NOW
    • Cú pháp: NOW()
    • Chức năng: Trả về ngày giờ hiện tại của hệ thống.
    • Ví dụ: =Now() kết quả tại thời điểm nhập hàm là 7/25/2015 15:16.
    1. Hàm TIME
    • Cú pháp: TIME (hour, minute, second)
    • Chức năng: Trả về giá trị dạng giờ phút giây.
    • Ví dụ: =Time(15, 16, 20) kết quả là 15:16:20.
    1. Hàm TODAY
    • Cú pháp: TODAY()
    • Chức năng: Trả về ngày tháng năm hiện tại theo hệ thống.
    • Ví dụ: =Today() kết quả là 7/25/2015.
    1. Hàm WEEKDAY
    • Cú pháp: WEEKDAY(serial_number, return_type)
    • Lưu ý: return_type có thể là một trong các giá trị sau
      • 1 hay bỏ qua: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
      • 2: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
      • 3: 0 (Monday) đến 6 (Sunday).
      • 11: 1 (Monday) đến 7 (Sunday).
      • 12: 1 (Tuesday) đến 7 (Monday).
      • 13: 1 (Wednesday) đến 7 (Tuesday).
      • 14: 1 (Thursday) đến 7 (Wednesday).
      • 15: 1 (Friday) đến 7 (Thursday).
      • 16: 1 (Saturday) đến7 (Friday).
      • 17: 1 (Sunday) đến 7 (Saturday).
    • Chức năng: Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7.
    • Ví dụ: =Weekday(“7/25/2015”, 1) kết quả là 7
    TIN TỨC KHÁC
  • Vui lòng đợi ...

    Đặt mua sản phẩm

    Xem nhanh sản phẩm